MENU

DỤNG CỤ Y TẾ TRONG TIẾNG ANH

DỤNG CỤ Y TẾ TRONG TIẾNG ANH

  • Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
  • Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
  • Cast /kɑːst/ Bó bột
  • Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
  • Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
  • Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
  • Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
  • Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
  • Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc 
  • Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc 
  • Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
  • Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
  •  Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng 
  • Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
  • Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ Thuốc độc
  • Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
  • Medical insurance:  Bảo hiểm y tế
  • First aid kid: Túi cứu thương
  • Sticking plasker: Băng cá nhân
  • Bandage: Vải băng vết thương
  • Cotton wool:: Bông gòn
  • Surgical mask: Khẩu trang y tế
  • Oxygen mask: Mặt nạ oxy
  • Eye chart: Bảng kiểm tra thị lực
  • Scales: Cân
  • Blood pressure monitor: Máy đo huyết áp
  • Pregnancy testing kit: Que thử thai
  • Thermometer: Nhiệt kế

CÁC BỆNH LÝ TRONG TIẾNG ANH

Ẩn quảng cáo