Khám định kỳ Đà Nẵng1 Tháng Mười Hai, 2021 10:06 sáng
TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI PHÒNG NHA
VOCABULARY
Abscess: mụn, nhọt
Ache: đau nhức
Acid: axit
Adult teeth: răng người lớn
Alignment: thẳng hàng
Amalgam: trám răng bằng amalgam
Anesthesia: gây tê
Anesthetic: gây mê
Appointment: cuộc hẹn
Assistant: phụ tá
Baby teeth: răng trẻ em
Bacteria: vi khuẩn
Bands: nẹp
Bib: cái yếm
Bicuspid: răng hai mấu, răng trước hàm
Bite: cắn
Braces: niềng răng
Bridge: cầu
Bristle: dựng lên
Brush: bàn chải đánh răng
Canine: răng nanh
Caps: chụp răng
Caries: lỗ sâu răng
Cavity: lỗ hổng
Cement: men răng
Checkup: kiểm tra
Chew: nhai
Cleaning: vệ sinh
Consultation: tư vấn
Correction: điều chỉnh
Crown: mũ chụp răng
Decay: sâu răng
Degree: mức độ
Dental: nha khoa
Dental school: học nha khoa
Dentist: nha sỹ
Dentures: răng giả
Diagnosis: chuẩn đoán
Diploma: bằng cấp
Drill: máy khoan răng
Enamel: men
Endodontics: nội nha
Exam: kiểm tra
Examination: kỳ kiểm tra
False teeth: răng giả
Fear: sợ hãi
Filling: đổ đầy
Fluoride: fluo
Food: thực phẩm
Front teeth: răng cửa
Gargle: nước súc miệng
Gingivitis: sưng nướu răng
Gold: vàng
Gums: nướu
Health: sức khỏe
Hurt: đau đớn
Hygiene: vệ sinh răng miệng
Hygienist: người chuyên vệ sinh răng miệng
Impacted: ảnh hương
Implant: cấy ghép
Incision: đường mổ
Incisor: răng cưa
Infection: nhiễm trùng
Inflammation: viêm
Injection: chích thuốc
Injury: chấn thương
Instrument: dụng cụ
Insurance: bảo hiểm
Jaw: hàm
Laboratory: phòng thí nghiệm
Lips: môi
Local anesthesia: gây tê tại chỗ
Medication: thuốc
Medicine: dược phẩm
Mold: khuôn
Mouth: miệng
Needle: cây kim
Nerve: dây thần kinh
Numb: tê
Nurse: y tá
Office: văn phòng
Open: mở cửa
Operate: hoạt động
Oral surgery: phẫu thuật răng miệng
Orthodontist: bác sỹ chỉnh răng
Pain: đau đớn
Permanent teeth: răng vĩnh viễn
Primary teeth: răng sữa
Protect: bảo vệ
Pull: kéo
Pulp: tủy răng
Pyorrhea: chảy mủ
Root canal: rút tủy răng
Rubber bands: dây thun dùng để giữ khi nẹp răng
Shot: bắn
Sink: bồn rửa
Smile: nụ cười
Sugar: đường
Surgery: phẫu thuật
Suture: chỉ khâu
Sweets: đồ ngọt
Tooth: răng
Toothache: đau răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Toothpaste: kem đánh răng
Toothpick: tăm xỉa răng
Treatment: điều trị
Underbite: hàm dưới nhô ra ngoài so với hàm trên
White: trắng
Whiten: làm trắng
Wisdom tooth: răng khôn
X-ray: tia X
CONVERSATION
Conversation 1:
Dentist: Good afternoon. Please have a seat here… so it looks like you might have a cavity… am I correct?
Mrs Huong: Yes, my tooth has been aching these days.
Dentist: Let’s have a look then. Please sit back here and open your mouth. I’m going to lower the chair… when was your last checkup?
Mrs Huong: Well, it’s been a while to be honest, but the pain has been recent.
Dentist: Okay, please don’t talk and hold still…
Mrs Huong: Uh… okay…
Dentist: Yes, it looks like you have a cavity… and some plaque built up as well. We’ll clean that today, but you’ll have to come back to get that cavity fixed on another day.
Mrs Huong: I see… Will it be painful?
Dentist: There’s going to be some drilling involved, so I’ll give you some local anesthetic for it.
Mrs Huong: I see… ummm… is there any way around this.
Dentist: Everybody always wishes so, but unless you want your teeth to fall out of your head, I strongly urge that you get this done as soon as possible. And of course visit the dentist more frequently.
Mrs Huong: Oh, okay…
Conversation 2:
Tuan: Any bad experience at the dentist?
Thang: I really don’t like going to dentists so it’s a bad experience for me every time! I just don’t like the aftertaste of all the work they do in my mouth!
Tuan: Yeah, I would have to agree with you there! Well, the dentist’s office is not a very happy place for a lot of people to visit.
Thang: Listeners, if you ever go to the dentist while you’re overseas in an English speaking country, make sure you know what certain words are, so that you know what you want to tell the dentist, and you know what the dentist is going to do.
Tuan: Yes, just knowing what the dentist is explaining to you can lessen any pain you might experience there!