MENU

CÁC BỆNH DA LIỄU TRONG TIẾNG ANH

CÁC BỆNH DA LIỄU TRONG TIẾNG ANH

Tiếng Anh dành cho nhân viên chăm sóc khách hàng trong bệnh viện

Nguồn: Dr Phạm Tăng Tùng

  1. Acanthosis nigricans : bệnh gai đen
  2. Acne keloidalis nuchae: trứng cá dạng viêm nang lông sẹo lồi
  3. Acne vulgaris: mụn trứng cá thông thường
  4. Acrodermatitis enteropathica: bệnh viêm da đầu chi ruột
  5. Actinic keratoses: dày sừng ánh sáng
  6. Actinic prurigo: sẩn ngứa do ánh nắng
  7. Actinomycosis: bệnh nấm actinomyces
  8. Acute generalized exanthematous pustulosis: phát ban mụn mủ toàn thân cấp tính
  9. Allergic contact dermatitis and photoallergy: viêm da tiếp xúc dị ứng và dị ứng ánh sáng
  10.  Alopecia areata: rụng tóc mảng
  11.  Amyloidosis: bệnh amyloid
  12.  Androgenetic alopecia: rụng tóc androgen (hói)
  13.  Angiolymphoid hyperplasia with eosinophilia: tăng sinh mạch dạng lympho có bạch cầu đa nhân ái toan
  14.  Angular cheilitis: viêm môi vùng mép (chốc mép)
  15.  Antiphospholipid syndrome: hội chứng kháng phospholipid
  16.  Aphthous stomatitis: viêm miệng áp tơ
  17.  Atopic dermatitis: viêm da cơ địa
  18.  Atypical fibroxanthoma: u vàng xơ không điển hình
  19.  Atypical nevi: nốt ruồi không điển hình
  20.  Autoimmune progesterone dermatitis: viêm da tự miễn progesterone
  21.  Bacillary angiomatosis: u mạch do trực khuẩn
  22.  Balanitis: viêm quy đầu
  23.  Basal cell carcinoma: ung thư tế bào đáy
  24.  Becker nevus: bớt Becker
  25.  Bed bugs: bệnh do mạc giường
  26.  Behçet disease: bệnh Behcet
  27.  Bioterrorism: Khủng bố sinh học
  28.  Bites and stings: côn trùng đốt và chích
  29.  Blastomycosis: bệnh nấm blastomyces
  30.  Blistering distal dactylitis:
  31.  Body dysmorphic disorder: rối loạn dạng cơ thể
  32.  Bowen disease and erythroplasia of Queyrat: bệnh Bowen và hồng loạn sản Queyrat
  33.  Bullous pemphigoid: bệnh bóng nước dạng pemphigus
  34.  Burning mouth syndrome: hội chứng rát miệng
  35.  Calcinosis cutis: lắng đọng canxi da
  36.  Calciphylaxis: canxi hóa mạch máu và hoại tử da
  37.  Capillaritis: viêm mao mạch
  38.  Cat scratch disease: bệnh mèo cào
  39.  Cellulite: bệnh sần vỏ cam
  40.  Cellulitis and erysipelas: viêm mô tế bào và viêm quầng
  41.  Chancroid: bệnh hạ cam
  42.  Chilblains: bệnh cước tay chân
  43.  Chondrodermatitis nodularis helicis chronicus: bệnh viêm da sụn vành tai dạng nốt mạn tính
  44.  Chromoblastomycosis: bệnh nấm màu
  45.  Chronic actinic dermatitis: bệnh viêm da ánh sáng mạn tính
  46.  Coccidioidomycosis: bệnh nấm coccidoides immitis
  47.  Confluent and reticulated papillomatosis: bệnh u nhú dạng lưới và hội tụ
  48.  Cryopyrin-associated periodic syndromes (CAPS):
  49.  Cryptococcosis: bệnh nấm crytococus
  50.  Cutaneous candidiasis and chronic mucocutaneous candidiasis: bệnh nấm candida da và bệnh nấm candida da niêm mạc mạn tính
  51.  Cutaneous larva migrans: bệnh ấu trùng di chuyển ở da
  52.  Cutaneous polyarteritis nodosa: viêm nút quanh động mạch da
  53.  Darier disease: bệnh Darier
  54.  Decubitus ulcers: loét tư thế nằm
  55.  Delusions of parasitosis: hoang tưởng do nhiễm kí sinh trùng
  56.  Dermatitis artefacta:
  57.  Dermatitis herpetiformis: viêm da dạng herpes
  58.  Dermatofibrosarcoma protuberans: sarcom bì xơ lồi
  59.  Dermatomyositis: viêm da cơ
  60.  Diaper dermatitis: viêm da tã lót
  61.  Discoid (Nummular) eczema: chàm đồng tiền
  62.  Discoid lupus erythematosus: hồng ban lupus dạng đĩa
  63.  Dissecting cellulitis of the scalp: viêm mô tế bào rời rạc ở da đầu
  64.  Drug eruptions: phát ban do thuốc
  65.  Eosinophilic fasciitis: viêm cân mạc bạch cầu ái toan
  66.  Epidermal nevi: nốt ruồi thượng bì
  67.  Epidermodysplasia verruciformis: loạn sản thượng bì dạng hột cơm
  68.  Epidermolysis bullosa: bóng nước ly giải thượng bì
  69.  Epidermolysis bullosa acquisita: bóng nước ly giải thượng bì mắc phải
  70.  Erosive pustular dermatosis: viêm da mủ dạng trợt
  71.  Erythema annulare centrifugum: hồng ban vòng ly tâm
  72.  Erythema dyschromicum perstans: hồng ban rối loạn sắc tố dai dẳng
  73.  Erythema elevatum diutinum: ban đỏ nổi cục rắn
  74.  Erythema multiforme: hồng ban đa dạng
  75.  Erythema nodosum: hồng ban nút
  76.  Erythrasma: Erythrasma
  77.  Erythroderma: đỏ da (toàn thân hay tại chỗ)
  78.  Erythrokeratodermas: bệnh đỏ da dày sừng
  79.  Erythromelalgia: bệnh đỏ da đầu chi
  80.  Erythropoietic protoporphyria:
  81.  Extramammary Paget disease: bệnh Paget ngoài vú
  82.  Fabry disease: bệnh Fabry (u mạch sừng hóa)
  83.  Flushing: bệnh đỏ bừng mặt
  84.  Follicular mucinosis (alopecia mucinosa): rụng tóc mucinosa
  85.  Folliculitis: viêm nang long
  86.  Folliculitis decalvans: viêm nang tóc rụng (rụng tóc có sẹo)
  87.  Fox–Fordyce disease: bệnh do bít tắt tuyến mồ hôi nước
  88.  Furunculosis: nhọt
  89.  Condyloma acuminate: sùi mào gà
  90.  Geographic tongue: lưỡi bản đồ
  91.  Gianotti–Crosti syndrome (popular acrodermatitis): hội chứng Gianotti-Crosti (viêm da đầu chi dạng sẩn)
  92.  Gonorrhea: lậu
  93.  Graft-versus-host disease: bệnh mảnh ghép chống vật chủ
  94.  Granuloma annulare: u hạt vòng
  95.  Granuloma faciale: u hạt mặt
  96.  Granuloma inguinale: u hạt lympho sinh dục
  97.  Granulomatous cheilitis: viêm môi hạt
  98.  Hailey–Hailey disease (benign familial pemphigus): bệnh pemphigus gia đình lành tính
  99. Hand and foot eczema (endogenous, dyshidrotic eczema, pompholyx): tổ đĩa
  100. Hemangiomas: u mạch
  101. Hereditary angioedema: Phù mạch di truyền
  102. Hereditary hemorrhagic telangiectasia: giãn mạch xuất huyết di truyền
  103. Herpes genitalis: herpes sinh dục
  104. Herpes labialis: herpes môi
  105. Herpes zoster: Zona
  106. Hidradenitis Suppurativa: bệnh viêm tuyến mồ hôi mủ
  107. Histoplasmosis: bệnh nấm histoplasma
  108. Hydroa vacciniforme: bệnh mụn nước dạng đậu mùa
  109. Hyperhidrosis: bệnh tăng tiết mồ hôi
  110. Hypertrichosis and hirsutism: bệnh rậm lông
  111. Hypopigmented disorders: rối loạn giảm sắc tố
  112. Ichthyoses: bệnh da cá
  113. Impetigo: chốc
  114. Inducible urticarias, aquagenic pruritus, and cholinergic pruritus: mày đay có nguyên nhân, ngứa do nước và ngứa cholinergic.
  115. Irritant contact dermatitis: viêm da tiếp xúc kích ứng
  116. Jellyfish stings: sứa chích
  117. Jessner lymphocytic infiltrate: bệnh Jessner (xâm nhiễm bạch cầu lympho lành tính ở da)
  118. Juvenile plantar dermatosis: bệnh viêm da bàn chân ở thiếu niên
  119. Juvenile xanthogranuloma: u hạt vàng ở thiếu niên
  120. Kaposi sarcoma: ung thư Kaposi
  121. Kawasaki disease: bệnh Kawasaki
  122. Keloids: sẹo lồi
  123. Keratoacanthoma: u gai sừng (tiền ung thư tế bào vảy)
  124. Keratosis pilaris and variants: dày sừng nang lông
  125. Langerhans cell histiocytosis: bệnh mô bào Langerhans
  126. Leg ulcers: loét chân
  127. Leiomyoma: u cơ trơn
  128. Leishmaniasis: bệnh kí sinh trùng leishmania
  129. Lentigo maligna: đốm nâu ác tính
  130. Leprosy (including reactions): bệnh phong
  131. Leukocytoclastic vasculitis: viêm mạch tăng bạch cầu đa nhân trung tính
  132. Lichen myxedematosus: bệnh mucin
  133. Lichen nitidus: lichen nitidus
  134. Lichen planopilaris: liken planopilaris
  135. Lichen planus: liken phẳng
  136. Lichen sclerosus: liken xơ hóa
  137. Lichen simplex chronicus: liken đơn dạng mạn tính
  138. Linear IgA bullous dermatosis: bệnh bóng nước IgA đường
  139. Lipodermatosclerosis: viêm mô dưới da xơ hóa
  140. Livedo reticularis: mạng lưới livedo
  141. Livedoid vasculopathy: bệnh viêm mạch dạng mạng lưới
  142. Lyme borreliosis: bệnh lyme
  143. Lymphangioma circumscriptum: u mạch bạch huyết giới hạn
  144. Lymphedema: phù bạch mạch
  145. Lymphocytoma cutis (cutaneous lymphoid hyperplasia): tăng sản bạch cầu lympho lành tính ở da
  146. Lymphogranuloma venereum: u lympho sinh dục
  147. Lymphomatoid papulosis: u lympho dạng sẩn
  148. Malignant atrophic papulosis: bệnh Degos
  149. Malignant melanoma: ung thư tế bào hắc tố
  150. Mastocytoses: bệnh tế bào mast
  151. Melasma: nám
  152. Merkel cell carcinoma: ung thư tế bào Merkel
  153. Methicillin-resistant Staphylococcus aureus and Panton–Valentine leukocidin Staphylococcus aureus infections: nhiễm MRSA
  154. Miliaria: rôm sẩy
  155. Molluscum contagiosum: u mềm lây
  156. Morphea: xơ cứng bì khu trú thành mảng
  157. Mucoceles: u nhầy
  158. Mucous membrane pemphigoid: bệnh bóng nước pemphigoid niêm mạc
  159. Mycetoma: Eumycetoma and actinomycetoma: u do nấm sâu và u do actinomyces
  160. Mycobacterial (atypical) skin infections: nhiễm trùng da không điển hình
  161. Mycosis fungoides and Sézary syndrome: bệnh U sùi dạng nấm và hội chứng Sezary
  162. Myiasis: dòi kí sinh
  163. Myxoid cyst: u nang nhầy ngón tay
  164. Nail psoriasis: vảy nến móng
  165. Necrobiosis lipoidica: hoại tử da dạng mỡ đái tháo đường
  166. Necrolytic acral erythema: hồng ban hoại tử đầu chi
  167. Necrolytic migratory erythema: hồng ban di chuyển hoại tử
  168. Nephrogenic systemic fibrosis: bệnh xơ hóa hệ thống nguồn gốc thận
  169. Neurofibromatosis, type 1: u xơ thần kinh type 1
  170. Nevoid basal cell carcinoma syndrome: hội chứng gorlin (hội chứng đa tổn thương BCC)
  171. Nevus sebaceous: bớt tuyến bã (một dạng bớt thượng bì)
  172. Notalgia paresthetica: đau lưng dị cảm
  173. Onchocerciasis: bệnh giun chỉ
  174. Oral lichen planus: liken phẳng miệng
  175. Orf:
  176. Palmoplantar keratoderma: dày sừng lòng bàn tay bàn chân
  177. Palmoplantar pustulosis: mụn mủ lòng bàn tay bàn chân
  178. Panniculitis: viêm mô dưới da\
  179. Papular urticarial: mày đay dạng sẩn
  180. Paracoccidioidomycosis: bệnh nhiễm nấm paracoccides
  181. Parapsoriasis: á vảy nến
  182. Paronychia: viêm quanh móng
  183. Parvovirus infection: bệnh do nhiễm parvovirus
  184. Pediculosis: bệnh do chấy rận
  185. Pemphigus: bệnh bóng nước tự miễn pemphigus
  186. Perforating dermatoses: bệnh da thủng lỗ
  187. Perioral dermatitis: viêm da quanh miệng
  188. Peutz–Jeghers syndrome: hội chứng Peutz-Jeghers
  189. Pinta and yaws: bệnh ghẻ cóc (do xoắn khuẩn giang mai)
  190. Pitted and ringed keratolysis: bệnh bàn chân lỗ đáo
  191. Pityriasis rubra pilaris: vảy phấn đỏ nang lông
  192. Pityriasis lichenoides chronica: vảy phấn dạng lichen mạn tính
  193. Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta: vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính (PLEVA)
  194. Pityriasis rosea: vảy phấn hồng
  195. Polycystic ovary syndrome: hội chứng buồng trứng đa nang
  196. Polymorphic light eruption: phát ban đa dạng do ánh sáng
  197. Porokeratoses: sừng hóa lỗ chân lông
  198. Porphyria cutanea tarda: porphyrin da chậm
  199. Port wine stain (“nevus flammeus”): bớt rượu vang
  200. Postinflammatory hyperpigmentation and other disorders of Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau viêm và các rối loạn tăng sắc tố khác
  • Postinflammatory Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau viêm
  • Freckles: tàn nhang
  • Lentigines: đốm nâu
  • Melasma: nám
  • Periorbital Hyperpigmentation: quẩng thâm
  • Riehl Melanosis: tăng sắc tố Riehl
  • Phototoxic Dermatitis: viêm da ngộ độc ánh sáng
  • Lichen Planus Pigmentosus: lichen phẳng sắc tố
  1. Pregnancy dermatoses: bệnh da trong thời kì mang thai
  2. Pretibial myxedema: phù niêm
  3. Prurigo nodularis: sẩn ngứa
  4. Prurigo pigmentosa
  5. Pruritus: ngứa
  6. Pruritus ani: ngứa hậu môn
  7. Pruritus vulvae: ngứa âm đạo
  8. Pseudofolliculitis barbae: giả viêm nang lông râu
  9. Pseudoxanthoma elasticum
  10. Psoriasis: vảy nến
  11. Psychogenic excoriation:
  12. Pyoderma gangrenosum: viêm da mủ hoại thư
  13. Pyogenic granuloma: u hạt sinh mủ
  14. Radiation dermatitis: viêm da do tia xạ
  15. Raynaud disease and phenomenon: bệnh Raynaud
  16. Reactive arthritis: viêm khớp phản ứng- Hội chứng Reiter
  17. Regional pain and complex regional pain: đau khu trú
  18. Relapsing polychondritis: viêm đa sụn tái diễn
  19. Rhinophyma: bệnh mũi sư tử (một thể của trứng cá đỏ)
  20. Rocky Mountain spotted fever and other rickettsial infections: sốt do nhiễm Ricketssia
  21. Rosacea: trứng cá đỏ
  22. Sarcoidosis: bệnh sarcoidosis
  23. Scabies: bệnh ghẻ
  24. Scleredema: xơ cứng bì
  25. Scleroderma: xơ cứng bì
  26. Sebaceous hyperplasia: tăng sản tuyến bã nhờn
  27. Seborrheic eczema: viêm da tiết bã
  28. Seborrheic keratosis: dày sừng tuyến bã
  29. Sporotrichosis: bệnh nấm sporotrichum
  30. Squamous cell carcinoma: ung thư tế bào vảy
  31. Staphylococcal scalded skin syndrome: hội chứng bong da tụ cầu
  32. Steatocystoma multiplex: đa u nang tuyến bã
  33. Stoma care:
  34. Striae: rạn da
  35. Subacute cutaneous lupus erythematosus: lupus đỏ da bán cấp
  36. Subcorneal pustular dermatosis: mụn mủ dưới lớp sừng
  37. Subcutaneous fat necrosis of the newborn: hoại tử mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh
  38. Sweet syndrome: hội chứng Sweet
  39. Syphilis: giang mai
  40. Syringomata: u tuyến mồ hôi
  41. Tinea capitis: nấm da đầu
  42. Tinea pedis and skin dermatophytosis: nấm da thân
  43. Tinea unguium: nấm bẹn
  44. Tinea versicolor (pityriasis versicolor): lang ben
  45. Toxic epidermal necrolysis and Stevens–Johnson syndrome: hội chứng ly thượng bì hoại tử nhiễm độc và Stevens-Johnson
  46. Transient acantholytic dermatosis (Grover disease): bệnh Grover
  47. Trichotillomania: hội chứng giật tóc
  48. Tuberculosis and tuberculids: lao và ban lao
  49. Urticaria and angioedema: mày đay và phù mạch
  50. Varicella: thủy đậu
  51. Viral exanthems: rubella, roseola, rubeola, and enteroviruses: phát ban do virus
  52. Viral warts: mụn cóc do virus
  53. Vitiligo: bạch biến
  54. Vulvodynia: đau âm hộ
  55. Wells syndrome: hội chứng Wells (viêm mô tế bào tăng bạch cầu ái toan)
  56. Xanthomas: u vàng
  57. Xeroderma pigmentosum: bệnh khô da sắc tố
  58. Xerosis: khô da
  59. Yellow nail syndrome: hội chứng vàng móng

Khamdinhkydanang.com – Danh bạ bác sĩ cho mọi nhà.

Tìm bác sĩ tại các Tỉnh – Thành phố

Trang tìm kiếm bệnh việnbác sĩ, nhà thuốc, nha khoa, thẩm mỹ viện, phục hồi chức năng … 

Hệ thống hoạt động vì sức khỏe cộng đồng nên mọi cá nhân, doanh nghiệp liên quan đến dịch vụ Y tế đều được niêm yết thông tin miễn phí.

Trân trọng cảm ơn quý khách !

Admin: Nguyen Hai Quoc – Email: khamdinhkydanang@gmail.com

BÁC SĨ 247 – BỆNH VIỆN 247 – NHÀ THUỐC 247 – NHA KHOA 247 – THẨM MỸ VIỆN 247 – SỨC KHỎE 247 – PHỤ NỮ 247

Ẩn quảng cáo