CÁC BỆNH DA LIỄU TRONG TIẾNG ANH
Tiếng Anh dành cho nhân viên chăm sóc khách hàng trong bệnh viện
Nguồn: Dr Phạm Tăng Tùng
- Acanthosis nigricans : bệnh gai đen
- Acne keloidalis nuchae: trứng cá dạng viêm nang lông sẹo lồi
- Acne vulgaris: mụn trứng cá thông thường
- Acrodermatitis enteropathica: bệnh viêm da đầu chi ruột
- Actinic keratoses: dày sừng ánh sáng
- Actinic prurigo: sẩn ngứa do ánh nắng
- Actinomycosis: bệnh nấm actinomyces
- Acute generalized exanthematous pustulosis: phát ban mụn mủ toàn thân cấp tính
- Allergic contact dermatitis and photoallergy: viêm da tiếp xúc dị ứng và dị ứng ánh sáng
- Alopecia areata: rụng tóc mảng
- Amyloidosis: bệnh amyloid
- Androgenetic alopecia: rụng tóc androgen (hói)
- Angiolymphoid hyperplasia with eosinophilia: tăng sinh mạch dạng lympho có bạch cầu đa nhân ái toan
- Angular cheilitis: viêm môi vùng mép (chốc mép)
- Antiphospholipid syndrome: hội chứng kháng phospholipid
- Aphthous stomatitis: viêm miệng áp tơ
- Atopic dermatitis: viêm da cơ địa
- Atypical fibroxanthoma: u vàng xơ không điển hình
- Atypical nevi: nốt ruồi không điển hình
- Autoimmune progesterone dermatitis: viêm da tự miễn progesterone
- Bacillary angiomatosis: u mạch do trực khuẩn
- Balanitis: viêm quy đầu
- Basal cell carcinoma: ung thư tế bào đáy
- Becker nevus: bớt Becker
- Bed bugs: bệnh do mạc giường
- Behçet disease: bệnh Behcet
- Bioterrorism: Khủng bố sinh học
- Bites and stings: côn trùng đốt và chích
- Blastomycosis: bệnh nấm blastomyces
- Blistering distal dactylitis:
- Body dysmorphic disorder: rối loạn dạng cơ thể
- Bowen disease and erythroplasia of Queyrat: bệnh Bowen và hồng loạn sản Queyrat
- Bullous pemphigoid: bệnh bóng nước dạng pemphigus
- Burning mouth syndrome: hội chứng rát miệng
- Calcinosis cutis: lắng đọng canxi da
- Calciphylaxis: canxi hóa mạch máu và hoại tử da
- Capillaritis: viêm mao mạch
- Cat scratch disease: bệnh mèo cào
- Cellulite: bệnh sần vỏ cam
- Cellulitis and erysipelas: viêm mô tế bào và viêm quầng
- Chancroid: bệnh hạ cam
- Chilblains: bệnh cước tay chân
- Chondrodermatitis nodularis helicis chronicus: bệnh viêm da sụn vành tai dạng nốt mạn tính
- Chromoblastomycosis: bệnh nấm màu
- Chronic actinic dermatitis: bệnh viêm da ánh sáng mạn tính
- Coccidioidomycosis: bệnh nấm coccidoides immitis
- Confluent and reticulated papillomatosis: bệnh u nhú dạng lưới và hội tụ
- Cryopyrin-associated periodic syndromes (CAPS):
- Cryptococcosis: bệnh nấm crytococus
- Cutaneous candidiasis and chronic mucocutaneous candidiasis: bệnh nấm candida da và bệnh nấm candida da niêm mạc mạn tính
- Cutaneous larva migrans: bệnh ấu trùng di chuyển ở da
- Cutaneous polyarteritis nodosa: viêm nút quanh động mạch da
- Darier disease: bệnh Darier
- Decubitus ulcers: loét tư thế nằm
- Delusions of parasitosis: hoang tưởng do nhiễm kí sinh trùng
- Dermatitis artefacta:
- Dermatitis herpetiformis: viêm da dạng herpes
- Dermatofibrosarcoma protuberans: sarcom bì xơ lồi
- Dermatomyositis: viêm da cơ
- Diaper dermatitis: viêm da tã lót
- Discoid (Nummular) eczema: chàm đồng tiền
- Discoid lupus erythematosus: hồng ban lupus dạng đĩa
- Dissecting cellulitis of the scalp: viêm mô tế bào rời rạc ở da đầu
- Drug eruptions: phát ban do thuốc
- Eosinophilic fasciitis: viêm cân mạc bạch cầu ái toan
- Epidermal nevi: nốt ruồi thượng bì
- Epidermodysplasia verruciformis: loạn sản thượng bì dạng hột cơm
- Epidermolysis bullosa: bóng nước ly giải thượng bì
- Epidermolysis bullosa acquisita: bóng nước ly giải thượng bì mắc phải
- Erosive pustular dermatosis: viêm da mủ dạng trợt
- Erythema annulare centrifugum: hồng ban vòng ly tâm
- Erythema dyschromicum perstans: hồng ban rối loạn sắc tố dai dẳng
- Erythema elevatum diutinum: ban đỏ nổi cục rắn
- Erythema multiforme: hồng ban đa dạng
- Erythema nodosum: hồng ban nút
- Erythrasma: Erythrasma
- Erythroderma: đỏ da (toàn thân hay tại chỗ)
- Erythrokeratodermas: bệnh đỏ da dày sừng
- Erythromelalgia: bệnh đỏ da đầu chi
- Erythropoietic protoporphyria:
- Extramammary Paget disease: bệnh Paget ngoài vú
- Fabry disease: bệnh Fabry (u mạch sừng hóa)
- Flushing: bệnh đỏ bừng mặt
- Follicular mucinosis (alopecia mucinosa): rụng tóc mucinosa
- Folliculitis: viêm nang long
- Folliculitis decalvans: viêm nang tóc rụng (rụng tóc có sẹo)
- Fox–Fordyce disease: bệnh do bít tắt tuyến mồ hôi nước
- Furunculosis: nhọt
- Condyloma acuminate: sùi mào gà
- Geographic tongue: lưỡi bản đồ
- Gianotti–Crosti syndrome (popular acrodermatitis): hội chứng Gianotti-Crosti (viêm da đầu chi dạng sẩn)
- Gonorrhea: lậu
- Graft-versus-host disease: bệnh mảnh ghép chống vật chủ
- Granuloma annulare: u hạt vòng
- Granuloma faciale: u hạt mặt
- Granuloma inguinale: u hạt lympho sinh dục
- Granulomatous cheilitis: viêm môi hạt
- Hailey–Hailey disease (benign familial pemphigus): bệnh pemphigus gia đình lành tính
- Hand and foot eczema (endogenous, dyshidrotic eczema, pompholyx): tổ đĩa
- Hemangiomas: u mạch
- Hereditary angioedema: Phù mạch di truyền
- Hereditary hemorrhagic telangiectasia: giãn mạch xuất huyết di truyền
- Herpes genitalis: herpes sinh dục
- Herpes labialis: herpes môi
- Herpes zoster: Zona
- Hidradenitis Suppurativa: bệnh viêm tuyến mồ hôi mủ
- Histoplasmosis: bệnh nấm histoplasma
- Hydroa vacciniforme: bệnh mụn nước dạng đậu mùa
- Hyperhidrosis: bệnh tăng tiết mồ hôi
- Hypertrichosis and hirsutism: bệnh rậm lông
- Hypopigmented disorders: rối loạn giảm sắc tố
- Ichthyoses: bệnh da cá
- Impetigo: chốc
- Inducible urticarias, aquagenic pruritus, and cholinergic pruritus: mày đay có nguyên nhân, ngứa do nước và ngứa cholinergic.
- Irritant contact dermatitis: viêm da tiếp xúc kích ứng
- Jellyfish stings: sứa chích
- Jessner lymphocytic infiltrate: bệnh Jessner (xâm nhiễm bạch cầu lympho lành tính ở da)
- Juvenile plantar dermatosis: bệnh viêm da bàn chân ở thiếu niên
- Juvenile xanthogranuloma: u hạt vàng ở thiếu niên
- Kaposi sarcoma: ung thư Kaposi
- Kawasaki disease: bệnh Kawasaki
- Keloids: sẹo lồi
- Keratoacanthoma: u gai sừng (tiền ung thư tế bào vảy)
- Keratosis pilaris and variants: dày sừng nang lông
- Langerhans cell histiocytosis: bệnh mô bào Langerhans
- Leg ulcers: loét chân
- Leiomyoma: u cơ trơn
- Leishmaniasis: bệnh kí sinh trùng leishmania
- Lentigo maligna: đốm nâu ác tính
- Leprosy (including reactions): bệnh phong
- Leukocytoclastic vasculitis: viêm mạch tăng bạch cầu đa nhân trung tính
- Lichen myxedematosus: bệnh mucin
- Lichen nitidus: lichen nitidus
- Lichen planopilaris: liken planopilaris
- Lichen planus: liken phẳng
- Lichen sclerosus: liken xơ hóa
- Lichen simplex chronicus: liken đơn dạng mạn tính
- Linear IgA bullous dermatosis: bệnh bóng nước IgA đường
- Lipodermatosclerosis: viêm mô dưới da xơ hóa
- Livedo reticularis: mạng lưới livedo
- Livedoid vasculopathy: bệnh viêm mạch dạng mạng lưới
- Lyme borreliosis: bệnh lyme
- Lymphangioma circumscriptum: u mạch bạch huyết giới hạn
- Lymphedema: phù bạch mạch
- Lymphocytoma cutis (cutaneous lymphoid hyperplasia): tăng sản bạch cầu lympho lành tính ở da
- Lymphogranuloma venereum: u lympho sinh dục
- Lymphomatoid papulosis: u lympho dạng sẩn
- Malignant atrophic papulosis: bệnh Degos
- Malignant melanoma: ung thư tế bào hắc tố
- Mastocytoses: bệnh tế bào mast
- Melasma: nám
- Merkel cell carcinoma: ung thư tế bào Merkel
- Methicillin-resistant Staphylococcus aureus and Panton–Valentine leukocidin Staphylococcus aureus infections: nhiễm MRSA
- Miliaria: rôm sẩy
- Molluscum contagiosum: u mềm lây
- Morphea: xơ cứng bì khu trú thành mảng
- Mucoceles: u nhầy
- Mucous membrane pemphigoid: bệnh bóng nước pemphigoid niêm mạc
- Mycetoma: Eumycetoma and actinomycetoma: u do nấm sâu và u do actinomyces
- Mycobacterial (atypical) skin infections: nhiễm trùng da không điển hình
- Mycosis fungoides and Sézary syndrome: bệnh U sùi dạng nấm và hội chứng Sezary
- Myiasis: dòi kí sinh
- Myxoid cyst: u nang nhầy ngón tay
- Nail psoriasis: vảy nến móng
- Necrobiosis lipoidica: hoại tử da dạng mỡ đái tháo đường
- Necrolytic acral erythema: hồng ban hoại tử đầu chi
- Necrolytic migratory erythema: hồng ban di chuyển hoại tử
- Nephrogenic systemic fibrosis: bệnh xơ hóa hệ thống nguồn gốc thận
- Neurofibromatosis, type 1: u xơ thần kinh type 1
- Nevoid basal cell carcinoma syndrome: hội chứng gorlin (hội chứng đa tổn thương BCC)
- Nevus sebaceous: bớt tuyến bã (một dạng bớt thượng bì)
- Notalgia paresthetica: đau lưng dị cảm
- Onchocerciasis: bệnh giun chỉ
- Oral lichen planus: liken phẳng miệng
- Orf:
- Palmoplantar keratoderma: dày sừng lòng bàn tay bàn chân
- Palmoplantar pustulosis: mụn mủ lòng bàn tay bàn chân
- Panniculitis: viêm mô dưới da\
- Papular urticarial: mày đay dạng sẩn
- Paracoccidioidomycosis: bệnh nhiễm nấm paracoccides
- Parapsoriasis: á vảy nến
- Paronychia: viêm quanh móng
- Parvovirus infection: bệnh do nhiễm parvovirus
- Pediculosis: bệnh do chấy rận
- Pemphigus: bệnh bóng nước tự miễn pemphigus
- Perforating dermatoses: bệnh da thủng lỗ
- Perioral dermatitis: viêm da quanh miệng
- Peutz–Jeghers syndrome: hội chứng Peutz-Jeghers
- Pinta and yaws: bệnh ghẻ cóc (do xoắn khuẩn giang mai)
- Pitted and ringed keratolysis: bệnh bàn chân lỗ đáo
- Pityriasis rubra pilaris: vảy phấn đỏ nang lông
- Pityriasis lichenoides chronica: vảy phấn dạng lichen mạn tính
- Pityriasis lichenoides et varioliformis acuta: vảy phấn dạng lichen và đậu mùa cấp tính (PLEVA)
- Pityriasis rosea: vảy phấn hồng
- Polycystic ovary syndrome: hội chứng buồng trứng đa nang
- Polymorphic light eruption: phát ban đa dạng do ánh sáng
- Porokeratoses: sừng hóa lỗ chân lông
- Porphyria cutanea tarda: porphyrin da chậm
- Port wine stain (“nevus flammeus”): bớt rượu vang
- Postinflammatory hyperpigmentation and other disorders of Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau viêm và các rối loạn tăng sắc tố khác
- Postinflammatory Hyperpigmentation: tăng sắc tố sau viêm
- Freckles: tàn nhang
- Lentigines: đốm nâu
- Melasma: nám
- Periorbital Hyperpigmentation: quẩng thâm
- Riehl Melanosis: tăng sắc tố Riehl
- Phototoxic Dermatitis: viêm da ngộ độc ánh sáng
- Lichen Planus Pigmentosus: lichen phẳng sắc tố
- Pregnancy dermatoses: bệnh da trong thời kì mang thai
- Pretibial myxedema: phù niêm
- Prurigo nodularis: sẩn ngứa
- Prurigo pigmentosa
- Pruritus: ngứa
- Pruritus ani: ngứa hậu môn
- Pruritus vulvae: ngứa âm đạo
- Pseudofolliculitis barbae: giả viêm nang lông râu
- Pseudoxanthoma elasticum
- Psoriasis: vảy nến
- Psychogenic excoriation:
- Pyoderma gangrenosum: viêm da mủ hoại thư
- Pyogenic granuloma: u hạt sinh mủ
- Radiation dermatitis: viêm da do tia xạ
- Raynaud disease and phenomenon: bệnh Raynaud
- Reactive arthritis: viêm khớp phản ứng- Hội chứng Reiter
- Regional pain and complex regional pain: đau khu trú
- Relapsing polychondritis: viêm đa sụn tái diễn
- Rhinophyma: bệnh mũi sư tử (một thể của trứng cá đỏ)
- Rocky Mountain spotted fever and other rickettsial infections: sốt do nhiễm Ricketssia
- Rosacea: trứng cá đỏ
- Sarcoidosis: bệnh sarcoidosis
- Scabies: bệnh ghẻ
- Scleredema: xơ cứng bì
- Scleroderma: xơ cứng bì
- Sebaceous hyperplasia: tăng sản tuyến bã nhờn
- Seborrheic eczema: viêm da tiết bã
- Seborrheic keratosis: dày sừng tuyến bã
- Sporotrichosis: bệnh nấm sporotrichum
- Squamous cell carcinoma: ung thư tế bào vảy
- Staphylococcal scalded skin syndrome: hội chứng bong da tụ cầu
- Steatocystoma multiplex: đa u nang tuyến bã
- Stoma care:
- Striae: rạn da
- Subacute cutaneous lupus erythematosus: lupus đỏ da bán cấp
- Subcorneal pustular dermatosis: mụn mủ dưới lớp sừng
- Subcutaneous fat necrosis of the newborn: hoại tử mỡ dưới da ở trẻ sơ sinh
- Sweet syndrome: hội chứng Sweet
- Syphilis: giang mai
- Syringomata: u tuyến mồ hôi
- Tinea capitis: nấm da đầu
- Tinea pedis and skin dermatophytosis: nấm da thân
- Tinea unguium: nấm bẹn
- Tinea versicolor (pityriasis versicolor): lang ben
- Toxic epidermal necrolysis and Stevens–Johnson syndrome: hội chứng ly thượng bì hoại tử nhiễm độc và Stevens-Johnson
- Transient acantholytic dermatosis (Grover disease): bệnh Grover
- Trichotillomania: hội chứng giật tóc
- Tuberculosis and tuberculids: lao và ban lao
- Urticaria and angioedema: mày đay và phù mạch
- Varicella: thủy đậu
- Viral exanthems: rubella, roseola, rubeola, and enteroviruses: phát ban do virus
- Viral warts: mụn cóc do virus
- Vitiligo: bạch biến
- Vulvodynia: đau âm hộ
- Wells syndrome: hội chứng Wells (viêm mô tế bào tăng bạch cầu ái toan)
- Xanthomas: u vàng
- Xeroderma pigmentosum: bệnh khô da sắc tố
- Xerosis: khô da
- Yellow nail syndrome: hội chứng vàng móng
Khamdinhkydanang.com – Danh bạ bác sĩ cho mọi nhà.
Tìm bác sĩ tại các Tỉnh – Thành phố
Trang tìm kiếm bệnh viện, bác sĩ, nhà thuốc, nha khoa, thẩm mỹ viện, phục hồi chức năng …
Hệ thống hoạt động vì sức khỏe cộng đồng nên mọi cá nhân, doanh nghiệp liên quan đến dịch vụ Y tế đều được niêm yết thông tin miễn phí.
Trân trọng cảm ơn quý khách !
Admin: Nguyen Hai Quoc – Email: khamdinhkydanang@gmail.com
BÁC SĨ 247 – BỆNH VIỆN 247 – NHÀ THUỐC 247 – NHA KHOA 247 – THẨM MỸ VIỆN 247 – SỨC KHỎE 247 – PHỤ NỮ 247