CÁC BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP TRONG TIẾNG ANH
Tiếng Anh dành cho nhân viên chăm sóc khách hàng trong bệnh viện
Bài viết được biên soạn và đăng tải bởi: Dr Võ Thị Hồng Hướng – Trưởng khoa Phục Hồi Chức Năng – Bệnh viện 199 – Bộ Công An
- Rheumatoid arthritis: viêm khớp dạng thấp
- Jiont paint: bệnh khớp, đau khớp
- Osteoarthritis: viêm khớp
- Swell: sưng
- Redness: tấy đỏ
- Muscle strength: sức mạnh cơ bắp
- Blood tests: xét nghiệm máu
- Inflammatory process: quá trình viêm
- Imaging tests: xét nghiệm hình ảnh
- The severity of the disease: mức độ nghiêm trọng của bệnh
- No cure: không có cách chữa trị
- Clinical study: nghiên cứu lâm sàn
- Remission: sự thuyên giảm
- Anti-inflammatory drugs: thuốc chống viêm
- To reduce inflammation: giảm viêm
- To relieve pain” giảm đau
- Side effects: tác dụng phụ
- Thinning of bones: loãng xương
- Acute symptoms: triệu chứng cấp tính
- Permanent damage: tổn thương vĩnh viễn
- Joint damage: tổn thương khớp
- Tissue damage: tổn thương mô
- Therapist: nhà vật lý trị liệu
- Assistive devices : thiết bị hỗ trợ
- Fingures and wrist joints: khớp ngón tay và cổ tay
- Debilitate: suy nhược
- Deform: biến dạng
Khamdinhkydanang.com – Danh bạ bác sĩ cho mọi nhà.
Tìm bác sĩ tại các Tỉnh – Thành phố
Trang tìm kiếm bệnh viện, bác sĩ, nhà thuốc, nha khoa, thẩm mỹ viện, phục hồi chức năng …
Hệ thống hoạt động vì sức khỏe cộng đồng nên mọi cá nhân, doanh nghiệp liên quan đến dịch vụ Y tế đều được niêm yết thông tin miễn phí.
Trân trọng cảm ơn quý khách !
Admin: Nguyen Hai Quoc – Email: khamdinhkydanang@gmail.com
CÁC BỆNH DA LIỄU TRONG TIẾNG ANH