Giảm giá 10 %

GÓI KHÁM HẬU COVID CHUYÊN SÂU

2,100,000.00  1,900,000.00 

GÓI KHÁM HẬU COVID CHUYÊN SÂU

Sản phẩm dành cho cá nhân

Đơn vị cung cấp dịch vụ: BỆNH VIỆN 199 – BỘ CÔNG AN

Mục đích: Kiểm tra các chức năng và đánh giá các tổn thương toàn diện sau khi bị nhiễm covid

Chi tiết gói khám:

  1. Khám sức khỏe
  2. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
  3. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
  4. Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
  5. Định lượng Glucose [Máu]
  6. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
  7. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
  8. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
  9. Định lượng Triglycerid (máu) [máu]
  10. Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
  11. Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
  12. Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
  13. Định lượng Creatinin (máu)
  14. Định lượng Calci toàn phần [Máu]
  15. Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
  16. Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
  17. Định lượng Bilirubin trực tiếp [máu]
  18. Siêu âm Doppler tim, van tim
  19. Siêu âm màu ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận,bàng quang)
  20. XQ tim phổi kỹ thuật số
  21. Đo chức năng hô hấp
  22. Định lượng D-Dimer
  23. Siêu âm Doppler mạch máu
  24. Định lượng Ferritin
  25. Định lượng HbA1c [Máu]
  26. Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
  27. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Mô tả

GÓI KHÁM HẬU COVID CHUYÊN SÂU

Sản phẩm dành cho cá nhân

Đơn vị cung cấp dịch vụ: BỆNH VIỆN 199 – BỘ CÔNG AN

Mục đích: Kiểm tra các chức năng và đánh giá các tổn thương toàn diện sau khi bị nhiễm covid

Chi tiết gói khám:

  1. Khám sức khỏe
  2. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
  3. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
  4. Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
  5. Định lượng Glucose [Máu]
  6. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
  7. Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
  8. Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
  9. Định lượng Triglycerid (máu) [máu]
  10. Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
  11. Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
  12. Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
  13. Định lượng Creatinin (máu)
  14. Định lượng Calci toàn phần [Máu]
  15. Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
  16. Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
  17. Định lượng Bilirubin trực tiếp [máu]
  18. Siêu âm Doppler tim, van tim
  19. Siêu âm màu ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận,bàng quang)
  20. XQ tim phổi kỹ thuật số
  21. Đo chức năng hô hấp
  22. Định lượng D-Dimer
  23. Siêu âm Doppler mạch máu
  24. Định lượng Ferritin
  25. Định lượng HbA1c [Máu]
  26. Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
  27. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]